Tiêu đề | Mức lương | Địa điểm | Số lượng | Giới tính | Ngày phỏng vấn |
XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG ĐÀI LOAN UY TÍN XKLD ĐÀI LOAN | LAO ĐỘNG ĐÀI LOAN | |||||
DU HỌC ĐÀI LOAN VỪA HỌC VỪA LÀM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KUNSHAN- DU HỌC ĐÀI LOAN TRƯỜNG CÔN SƠN ĐÀI NAM | 27.000.000 | ĐÀI NAM | 200 | NAM NỮ | LIÊN TỤC |
Đại học Khoa học và Công nghệ Thành phố Đài Bắc | 27.000.000 | ĐÀI LOAN | 1000 | NAM NỮ | LIÊN TỤC |
DU HỌC ĐÀI LOAN 2024 HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM ĐÀI LOAN | 35000000 | đài loan | 1000 | NAM NỮ | liên tục |
DU HỌC ĐÀI LOAN 2025 HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM ĐÀI LOAN | |||||
XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG ĐÀI LOAN 2025 UY TÍN XKLD ĐÀI LOAN 2025 | LAO ĐỘNG ĐÀI LOAN 2025 | |||||
JKG GROUP 138 TRẦN VỸ TUYỂN HỘ LÝ ĐIỀU DƯỠNG BỆNH VIỆN NHÀ NƯỚC ĐÀI LOAN | 25000000 | ĐÀI LOAN | 100 | NỮ |
a | あ |
i | い |
u | う |
e | え |
o | お |
b hoặc v | バ |
c hoặc k | カ |
d hoặc đ | ド |
g | ガ |
h | ハ |
m | マ |
n | ノ |
Ph | ファ |
qu | ク |
r hoặc l | ラ |
s hoặc x | サ |
t | ト |
y | イ |
c | ック |
k | ック |
ch | ック |
n | ン |
nh | ン |
ng | ン |
p | ップ |
t | ット |
m | ム |
MỘT SỐ HỌ ĐƯỢC DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT | MỘT SỐ TÊN ĐƯỢC DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT | ||
Bùi | ブイ | An | アン |
Cao | カオ | Ánh | アイン |
Châu | チャウ | Anh Tuấn | アイン・トゥアン |
Đặng | ダン | Bắc | バック |
Đỗ | ドー | Bạch | バック |
Đoàn | ドアン | Châu | チャウ |
Dương | ヅオン | Cúc | クック |
Hoàng | ホアン | Cường | クオン |
Huỳnh | フイン | Đằng | ダン |
Lê | レー | Đào | ダオ |
Lương | ルオン | Đạt | ダット |
Lưu | リュ | Diệp | ヅイエップ |
Mạc | マッカ | Đình | ディン |
Mai | マイ | Doanh | ズアイン |
Nguyễn | グエン | Đức | ドゥック |
Ông | オン | Dung | ズン |
Phạm | ファム | Dũng | ズン |
Phan | ファン | Duy | ズイ |
Tạ | ター | Gấm | ガンム |
Thái | タイ | Giang | ザン |
Trần | チャン | Hà | ハー |
Võ | ボー | Hải | ハイ |
Vũ | ブー | Hằng | ハン |
Hạnh | ギー | ||
Hào | ハオ | ||
Hậu | ハウ | ||
Hiến | ヒエン | ||
Hiền | ヒエン | ||
Hiếu | ヒエウ | ||
Hoa | ホア | ||
Hoàng | ホアン | ||
Hồng | ホン | ||
Hồng Nhung | ホン・ニュン | ||
Huân | フアン | ||
Huệ | フェ | ||
Hùng | フン | ||
Hưng | フン | ||
Huy | フイ | ||
Huyền | フエン | ||
Khoa | コア | ||
Lâm | ラム | ||
Lan | ラン | ||
Liên | レイン | ||
Lộc | ロック | ||
Lợi | ロイ | ||
Long | ロン | ||
Lực | ルック | ||
Ly | リー | ||
Mai | マイ | ||
Mai Chi | マイ・チ | ||
Mạnh | マン | ||
Minh | ミン | ||
Nam | ナム | ||
Nghi | ギー | ||
Ngô | ズイ | ||
Ngọc | ゴック | ||
Ngọc Trâm | ゴック・チャム | ||
Nguyên | グエン | ||
Nhật | ニャット | ||
Nhi | ニー | ||
Như | ヌー | ||
Ninh | ニン | ||
Oanh | オアン | ||
Phấn | ファン | ||
Phong | フォン | ||
Phú | フー | ||
Phùng | フォン | ||
Phụng | フーン | ||
Phương | フォン | ||
Phượng | フォン | ||
Quế | クエ | ||
Quyên | クエン | ||
Sơn | ソン | ||
Sương | スオン | ||
Tâm | タム | ||
Tân | タン | ||
Thắm | ターム | ||
Thành | タン | ||
Thu | グエン | ||
Trinh | チン | ||
Trung | チュン | ||
Trường | チュオン | ||
Tú | トゥー | ||
Tuấn | トゥアン | ||
Tuấn Anh | トゥアン・アイン | ||
Tuyến | トウェン | ||
Tuyết | トウエット | ||
Uyên | ウエン | ||
Việt | ベト | ||
Vũ | ヴ | ||
Vy | ビー | ||
Xuân | スアン | ||
Ý | イー | ||
Yến | イエン |
(Ngoài ra còn rất rất nhiều cái tên khác nữa, trên đây Chúng tôi liệt kê 1 vài họ, tên thông dụng nhất. Bạn nào chưa có tên mình ở trên thì cmt dưới bài viết nhé!).
Cách viết tên bằng tiếng Nhật rất đơn giản, bạn chỉ cần ghép những từ tên mình vào với nhau. Ví dụ tên mình là Nguyễn Thị Hồng Nhung, mình sẽ tìm và có cái tên sau:
Nguyễn Thị Hồng Nhung -> グエン・ティ・ホン・ニュン
Ví dụ: Châu Quế Nghi チャウ クエ ギー
Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン
Nguyễn Đức Vinh: グエンドックビン
Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム
Phan Thị Thanh Thúy ファン ティ タイン トウイ
Lê thị Thu Uyên: ホアン ガー れ テイ トゥ ウエン
Cách viết tên tiếng Nhật của ca sĩ Miu lê là ミウ. レ
3. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Kanji
Bạn phải chuyển tên trước sau đó chọn họ một cách thật là phù hợp. Ví dụ:
Nguyễn Văn Nam => 佐藤 南 Satoh Minami
(vì họ 佐藤 là phổ biến nhất ở Nhật)
Ngô Văn Năm => 畑山 五郎 Hatayama Goroh
(vì là "ngô" nên chuyển qua là "ruộng trồng ngô" => "hatake" 畑)
Phan Văn Trị => 坂本 伸太郎 Sakamoto Nobutaroh
("trị" có cách đọc là "nobu", họ "phan" => "phản" 坂, "văn" =>太郎 hay 郎)
Hoàng Công Minh => 渡辺 正明 Watanabe Masaaki
Hồ Hoàng Yến => 加藤 沙紀 Katoh Saki
Đào Thúy Duyên => 桜井 ゆかり Sakurai Yukari
("đào" => anh đào => sakurai, "duyên" => yukari)
Lê Huyền Như => 鈴木 有希 Suzuki Yuki
("như" 如 có một âm đọc là "yuki", "lê" => cây lê => Suzuki)
Trần Việt Đông => 高橋 東行 Takahashi Hideyuki
Phạm Thanh Sang => 坂井 昭富 Sakai Akitomi
Điều quan trọng ở đây là: Truyền tải đúng ý nghĩa và độ đẹp, sắc thái của tên bạn! Ví dụ "Huyền" là "Ami" thì "Nguyễn Thị Huyền" sẽ là "Satoh Amiko" vì chữ "ko" trong tiếng Nhật sẽ tương ứng với chữ "Thị" trong tiếng Việt.
Việc chọn tên là hoàn toàn TỰ DO, không ai có thể bắt bạn phải dùng tên này hay tên kia cả. Bạn có thể chọn tùy ý tên của mình sao cho đẹp nhé! Ngoài ra, nếu bạn đang có dự định tìm kiếm 1 trung tâm tiếng Nhật để có thể chính phục 1 trong những ngôn ngữ khó nhất thế giới này, tham khảo ngay: ONIGIRI KAIWA- Trung tâm giao tiếp tiếng Nhật chuyên sâu đầu tiên tại Việt Nam
Aiko | dễ thương, đứa bé đáng yêu | Kyon | trong sáng |
Akako | màu đỏ | Lawan | đẹp |
Aki | Mùa thu | Machiko | người may mắn |
Aki | mùa thu | Maeko | thành thật và vui tươi |
Akiko | ánh sáng | Maito | cực kì mạnh mẽ |
Akina | hoa mùa xuân | Manyura | con công |
Akira | Thông minh | Mariko | vòng tuần hoàn, vĩ đạo |
Amaya | mưa đêm | ||
Amida | Vị Phật của ánh sáng tinh khiết | Maru | hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. |
Aniko/Aneko | người chị lớn | Masa | chân thành, thẳng thắn |
Aran | Cánh rừng | Mayoree | đẹp |
Ayame | giống như hoa irit, hoa của cung Gemini | Michio | mạnh mẽ |
Azami | hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai | Mika | trăng mới |
Bato | tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật | Mineko | con của núi |
Botan | Cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 | Misao | trung thành, chung thủy |
Chiko | Như mũi tên | Mochi | trăng rằm |
Chin | Người vĩ đại | Mochi | trăng rằm |
Cho | com bướm | Murasaki | hoa oải hương (lavender) |
Cho | xinh đẹp | Nami/Namiko | sóng biển |
Dian/Dyan | Ngọn nến | Nara | cây sồi |
Dosu | Tàn khốc | Niran | vĩnh cửu |
Ebisu | Thần may mắn | Nyoko | viên ngọc quí hoặc kho tàng |
Gen | nguồn gốc | Ohara | cánh đồng |
Gin | vàng bạc | Phailin | đá sapphire |
Goro | Vị trí thứ năm, con trai thứ năm | Ran | hoa súng |
Gwatan | nữ thần Mặt Trăng | Ringo | quả táo |
Haru | mùa xuân | Rinjin | thần biển |
Haruko | mùa xuân | Ruri | ngọc bích |
Haruno | cảnh xuân | Ruri | ngọc bích |
Hasu | hoa sen | San | ngọn núi |
Hatsu | đứa con đầu lòng | Santoso | thanh bình, an lành |
Shika | hươu | ||
Higo | Cây dương liễu | Shika | con hươu |
Ho | Tốt bụng | Shina | trung thành và đoan chính |
Hyuga | Nhật hướng | ||
Inari | vị nữ thần lúa | Shino | lá trúc |
Ishi | hòn đá | Shizu | yên bình và an lành |
Itachi | con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) | Sugi | cây tuyết tùng |
Izanami | người có lòng hiếu khách | Suki | đáng yêu |
Jin | người hiền lành lịch sự | Sumalee | đóa hoa đẹp |
Kagami | chiếc gương | Sumi | tinh chất |
Kakashi | 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa | Suzuko | sinh ra trong mùa thu |
Kalong | con dơi | Tadashi | người hầu cận trung thành |
Kama | hoàng kim | Taijutsu | thái cực |
Kami | thiên đàng, thuộc về thiên đàng | Takara | kho báu |
Kami | nữ thần | Taki | thác nước |
Kané/Kahnay/Kin | hoàng kim | Tama | ngọc, châu báu |
Kano | vị thần của nước | Tatsu | con rồng |
Kazu | đầu tiên | Ten | bầu trời |
Kazuko | đứa con đầu lòng | Tengu | thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành ) |
Kazuo | thanh bình | Toku | đạo đức, đoan chính |
Keiko | đáng yêu | Tomi | màu đỏ |
Ken | làn nước trong vắt | Toru | biển |
Kenji | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì | Toshiro | thông minh |
Kido | nhóc quỷ | Umi | biển |
Kimiko/Kimi | tuyệt trần | Virode | ánh sáng |
Kinnara | một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. | Yasu | thanh bình |
Kiyoko | trong sáng, giống như gương | Yoko | tốt, đẹp |
Koko/Tazu | con cò | Yon | hoa sen |
Kongo | kim cương | Yong | người dũng cảm |
Kuma | con gấu | Yuri | lắng nghe |
Kurenai | đỏ thẫm | Yuri/Yuriko | hoa huệ tây |
Kuri | hạt dẻ | Yuuki | hoàng hôn |
Để được tư vấn cụ thể hơn về đơn hàng, chi phí, điều kiện. Hãy để lại thông tin cá nhân để chúng tôi liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất.