THÔNG TIN ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG

Tiêu đề Mức lương Địa điểm Số lượng Giới tính Ngày phỏng vấn

DU HỌC ĐÀI LOAN 2023 - những điều cần biết ngay lúc này ???

27.000.000 ĐÀI LOAN 1000 NAM NỮ LIÊN TỤC

DU HỌC ĐÀI LOAN 2023 HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM ĐÀI LOAN

27.000.000 ĐÀI LOAN 1000 NAM NỮ LIÊN TỤC

XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG ĐÀI LOAN UY TÍN XKLD ĐÀI LOAN | LAO ĐỘNG ĐÀI LOAN

DU HỌC ĐÀI LOAN VỪA HỌC VỪA LÀM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KUNSHAN- DU HỌC ĐÀI LOAN TRƯỜNG CÔN SƠN ĐÀI NAM

27.000.000 ĐÀI NAM 200 NAM NỮ LIÊN TỤC

Đại học Khoa học và Công nghệ Thành phố Đài Bắc

27.000.000 ĐÀI LOAN 1000 NAM NỮ LIÊN TỤC

DU HỌC VỪA LÀM TRUNG QUỐC - ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP QUẢNG ĐÔNG

20.000.000đ trung quốc - Triệu khánh 2000 nam nữ liên tục

DU HỌC ĐÀI LOAN 2024 HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM ĐÀI LOAN

35000000 đài loan 1000 NAM NỮ liên tục
Tiêu đề Mức lương Địa điểm Số lượng Giới tính Ngày phỏng vấn
Tiêu đề Mức lương Địa điểm Số lượng Giới tính Ngày phỏng vấn

Du học Đài Loan năm 2023-2024 Những điều cần biết ?? 

27.000.000 ĐÀI LOAN 1000 NAM NỮ LIÊN TỤC

Những điều cần biết đi lao động đài loan 2024 , đi lao động đài loan 2024 cần biết rõ ???

27.000.000 đài loan 100 nam nữ liên tục

Tăng lương cơ bản lao động đài loan 2024 lên 27.470 đài tệ

DU HỌC ĐÀI LOAN Đại học Đạm Giang (Đại học TamKang) – TamKang University

35000000 đài loan 100 NAM NỮ

DU HỌC ĐÀI LOAN Đại học Tỉnh Ngô (Hsing Wu University)

27.000.000 đài loan 1000 NAM NỮ

DU HỌC ĐÀI LOAN ĐẠI HỌC KIỆN HÀNH ĐÀO VIÊN

27.000.000 ĐÀI BẮC 100 NAM NỮ

DU HỌC ĐÀI LOAN Đại học Vạn Năng – Vanung University ĐÀO VIÊN

27.000.000 ĐÀO VIÊN 100

DU HỌC ĐÀI LOAN ĐẠI HỌC LONG HOA ĐÀO VIÊN

27.000.000 ĐÀO VIÊN 100 NAM NỮ

DU HỌC ĐÀI LOAN ĐẠI HỌC MINH TÂN ĐÀO VIÊN

27.000.000 ĐÀO VIÊN 100 NAM NỮ

DU HỌC ĐÀI LOAN Đại học Khoa học và Công Nghệ Thành Phố Đài Bắc

27.000.000 ĐÀI BẮC 100 NAM NỮ

DU HỌC ĐÀI LOAN ĐẠI HỌC KIẾN QUỐC CHƯƠNG HÓA

27.000.000 CHƯƠNG HÓA 100 nam nữ

DU HỌC ĐÀI LOAN ĐẠI HỌC HOẰNG QUANG THÀNH PHỐ ĐÀI TRUNG

27.000.000 đài loan

DU HỌC ĐÀI LOAN ĐẠI HỌC GIA NAM CHIANAN NHÂN ĐỨC ĐÀI NAM

27.000.000 ĐÀI NAM 100 liên tục

DU HỌC ĐÀI LOAN ĐẠI HỌC NAM ĐÀI YONGKANG ĐÀI NAM

27.000.000 ĐÀI NAM 1000 NAM NỮ

DU HỌC ĐÀI LOAN Trường đại học khoa học và công nghệ Côn Sơn KHU DŨNG KHANG ĐÀI NAM

27.000.000 ĐÀI NAM 100 NAM NỮ

DU HỌC ĐÀI LOAN ĐẠI HỌC ĐỨC MINH ĐÀI BẮC

27.000.000 đài loan 1000

Những điều cần biết khi đi du học Đài Loan năm 2022 , du học đài loan 2022

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật bản CỰC CHUẨN , đi nhật bản , lao động nhật bản 2022 cần thiết
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật bản CỰC CHUẨN , đi nhật bản , lao động nhật bản 2022 cần thiết

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật CỰC CHUẨN

Khi đi XKLĐ hay du học Nhật Bản 2022 việc có cho mình 1 tên tiếng Nhật chuẩn là cực kì cần thiết bởi tên này bạn sẽ dùng cho mọi văn bản khi làm việc và học tập tại Nhật Bản.
Đó là lý do tại sao bạn nên đọc bài viết này để có thể chuyển tên tiếng Việt của mình sang tên tiếng Nhật chuẩn nhất!
 
null
NỘI DUNG BÀI VIẾT

1. Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

2. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Katakana

3. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Kanji

4. Các công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật

5. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm một số tên tiếng Nhật dịch sang tiếng Việt

1. Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Thường sẽ có 2 cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo bảng chữ cái Kanji và theo Katakana. 
 
Điểm chung giữa ngôn ngữ Nhật và ngôn ngữ Việt là đều có mượn từ Hán để dùng nên việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật là điều không khó. Khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư thì việc chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là rất cần thiết.
 
Nói chung thì việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nó chỉ có thể chất tương đối, không chính xác hoàn toàn cho một tên, mà còn tùy theo cách đọc của từng người. Nhưng nếu như bạn học tại Nhật thì trên thẻ học viên của mình bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật, để không bị nhầm lẫn.

>>> Top tên tiếng nhật hay cho nam và nữ không thể bỏ qua

2. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Katakana

カタカナ(Katakana) cũng được sử dụng để phiên âm tên người ngoại quốc. Tùy thuộc vào cách đọc và cách nghĩ của mỗi người mà có những cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật khác nhau. Hầu hết các thực tập sinh, du học sinh tại Nhật Bản thường dùng tên tiếng Katakana khi dịch tên của mình sang tiếng Nhật.
 
Ví dụ: Bạn tên Khánh thì bạn có thể chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi bạn.
Hay bạn tên Vy một số người sẽ chuyển sang tên “ビー”hoặc cũng có thể tên là  “ウィー” tùy thuộc vào cách bạn chọn cho riêng mình.

Xem ngay: Mẹo học bảng chữ tiếng Nhật katakana siêu nhanh, siêu dễ, nhớ siêu lâu
 
null

Tên trong tiếng Nhật của Sơn Tùng là gì?
 
Để nhận được trọn bộ tài liệu học tiếng Nhật bạn click ngay đăng ký dưới đây
 

MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUYỂN TÊN THEO KATAKANA
  • Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương
a
i
u
e
o
 
  • Với phụ âm bạn dịch ở hàng tương ứng
 
b hoặc v
c hoặc k
d hoặc đ
g
h
m
n
Phファ
qu
r hoặc l
s hoặc x
t
y
  • Đối với phụ âm đứng cuối bạn dịch ở hàng tương ứng
 
cック
kック
chック
n
nh
ng
pップ
tット
m
null
Tên của ca sĩ Hương Tràm dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là ホウオン チャム
 

MỘT SỐ HỌ ĐƯỢC DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT 

MỘT SỐ TÊN ĐƯỢC DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT 

BùiブイAnアン
CaoカオÁnhアイン
ChâuチャウAnh Tuấnアイン・トゥアン
ĐặngダンBắcバック
ĐỗドーBạchバック
ĐoànドアンChâuチャウ
DươngヅオンCúcクック
HoàngホアンCườngクオン
HuỳnhフインĐằngダン
レーĐàoダオ
LươngルオンĐạtダット
LưuリュDiệpヅイエップ
MạcマッカĐìnhディン
MaiマイDoanhズアイン
NguyễnグエンĐứcドゥック
ÔngオンDungズン
PhạmファムDũngズン
PhanファンDuyズイ
TạターGấmガンム
TháiタイGiangザン
Trầnチャンハー
ボーHảiハイ
ブーHằngハン
  Hạnhギー
  Hàoハオ
  Hậuハウ
  Hiếnヒエン
  Hiềnヒエン
  Hiếuヒエウ
  Hoaホア
  Hoàngホアン
  Hồng ホン
  Hồng Nhungホン・ニュン
  Huânフアン
  Huệフェ
  Hùngフン
  Hưngフン
  Huyフイ
  Huyềnフエン
  Khoaコア
  Lâmラム
  Lanラン
  Liênレイン
  Lộcロック
  Lợiロイ
  Longロン
  Lựcルック
  Lyリー
  Maiマイ
  Mai Chiマイ・チ
  Mạnhマン
  Minhミン
  Namナム
  Nghiギー
  Ngôズイ
  Ngọcゴック
  Ngọc Trâmゴック・チャム
  Nguyênグエン
  Nhật ニャット
  Nhiニー
  Nhưヌー
  Ninhニン
  Oanhオアン
  Phấnファン
  Phongフォン
  Phúフー
  Phùngフォン
  Phụngフーン
  Phươngフォン
  Phượngフォン
  Quếクエ
  Quyênクエン
  Sơn ソン
  Sươngスオン
  Tâmタム
  Tânタン
  Thắmターム
  Thànhタン
  Thuグエン
  Trinhチン
  Trungチュン
  Trườngチュオン
  トゥー
  Tuấnトゥアン
  Tuấn Anhトゥアン・アイン
  Tuyếnトウェン
  Tuyếtトウエット
  Uyênウエン
  Việtベト
  
  Vyビー
  Xuânスアン
  Ýイー
  Yếnイエン

(Ngoài ra còn rất rất nhiều cái tên khác nữa, trên đây Chúng tôi liệt kê 1 vài họ, tên thông dụng nhất. Bạn nào chưa có tên mình ở trên thì cmt dưới bài viết nhé!).
Cách viết tên bằng tiếng Nhật rất đơn giản, bạn chỉ cần ghép những từ tên mình vào với nhau. Ví dụ tên mình là Nguyễn Thị Hồng Nhung, mình sẽ tìm và có cái tên sau:
Nguyễn Thị Hồng Nhung -> グエン・ティ・ホン・ニュン
Ví dụ: Châu Quế Nghi チャウ クエ ギー
Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン
Nguyễn Đức Vinh: グエンドックビン
Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム
Phan Thị Thanh Thúy ファン ティ タイン トウイ
Lê thị Thu Uyên: ホアン ガー れ テイ トゥ ウエン

null

Cách viết tên tiếng Nhật của ca sĩ Miu lê là ミウ. レ

3. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Kanji

Một số họ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật
 
null

Bảng phiên âm tên tiếng Nhật
 
Các mẫu họ phổ biến tại Việt Nam dịch sang tiếng Nhật

Bạn có thể lưu lại ảnh mẫu để xem họ tên mình chuyển sang ngôn ngữ Nhật thế nào hoặc đọc thông tin dưới đây để biết chi tiết nhé.

Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh

Trần 陳 => 高橋 Takahashi

Lê 黎 => 鈴木 Suzuki

Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe

Phạm 范 => 坂井 Sakai

Phan 潘 => 坂本 Sakamoto

Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei

Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh

Bùi 裴 => 小林 Kobayashi

Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh

Hồ 胡 => 加藤 Katoh

Ngô 吳 => 吉田 Yoshida

Dương 楊 => 山田 Yamada

Đoàn 段 => 中田 Nakata

Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa

Đinh 丁 => 田中 Tanaka

Tô 蘇 => 安西 Anzai

Trương 張 => 中村 Nakamura

Lâm 林 => 林 Hayashi

Kim 金 => 金子 Kaneko

Trịnh 鄭 => 井上 Inoue

Mai 枚 => 牧野 Makino

Lý 李 => 松本 Matsumoto

Vương 王 => 玉田 Tamada

Phùng 馮 => 木村 Kimura

Thanh 青 => 清水 Shimizu

Hà 河 => 河口 Kawaguchi

Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki

Lương 梁 => 橋本 Hashimoto

Lưu 劉 => 中川 Nakagawa

Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata

Trần Lê 陳黎 => 高木 Takaki

Chu 周 => 丸山 Maruyama

Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh

Đậu 豆 => 斉田 Saita

Ông 翁 => 翁長 Onaga
 
Có nhiều cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dưới đây Du học Nhật Bản thống kê 4 cách chuyển tên tiếng Việt theo ý nghĩa: 
 
       + Chuyển theo cách đọc thuần Nhật 
       + Chuyển theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật
       + Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
       + Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật
  • Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật .
 
    Bình 平 => 平 => Hira
 
    Chính 正 => 正 => Masa
 
    Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
 
    Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
 
    Công 公 => 公 => Isao
 
    Dũng 勇 => 勇 => Yuu
 
    Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
 
    Đông 東 => 東 => Higashi
 
    Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
 
    Huân 勲 => 勲 => Isao
 
    Hùng 雄 => 雄 => Yuu
 
    Hòa 和 => 和 => Kazu
 
    Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
 
    Hương 香 => 香 => Kaori
 
    Hạnh 幸 => 幸 => Sachi    
 
    Khang 康 => 康 => Kou    
 
    Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
 
    Long 隆 => 隆 => Takashi
 
    Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
 
    Nam 南 => 南 => Minami
 
    Nghĩa 義 => 義 => Isa
 
    Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
 
    Quang 光 => 光 => Hikaru
 
    Quảng 広 => 広 => Hiro
 
    Quý 貴 => 貴 => Takashi
 
    Sơn 山 => 山 => Takashi    
 
    Thông 聡 => 聡 => Satoshi
 
    Tuấn 俊 => 俊 => Shun
 
    Trường 長 => 長 => Naga
 
    Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
 
    Thắng 勝 => 勝 => Shou
 
    Vinh 栄 => 栄 => Sakae
 
    Vũ 武 => 武 => Takeshi
 
Sơn Tùng tên tiếng Nhật là  山 松井 => Takashi Matsui    
 
  • Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật
 
Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.
 
Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)
 
Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
 
Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
 
Hường => 真由美 Mayumi
 
Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
 
Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
 
Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
 
Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)
 
Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
 
Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
 
Mỹ 美=> 愛美 Manami
 
Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)
 
My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)
 
Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
 
Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
 
Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
 
Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
 
Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)
 
Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
 
Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)
 
Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
 
Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
 
Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)
 
Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
 
Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)
 
Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
  • Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên
 
An 安=> 靖子 Yasuko
 
Bảo 保=> 守 Mori
 
Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)
 
Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)
 
Diệu 耀=> 耀子 Youko
 
Đạo 道=> 道夫 Michio
 
Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
 
Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
 
Đào 桃=> 桃子 Momoko
 
Hải 海=> 熱海 Atami
 
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)
 
Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)
 
Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka
 
Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami
 
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko
 
Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)
 
Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)
 
Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko
 
Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
 
Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
 
Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi
 
Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)
 
Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
 
Thái 太=> 岳志 Takeshi
 
Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei'ichi
 
Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)
 
Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)
 
Trâm => 菫、すみれ Sumire
 
Trân 珍=> 貴子 Takako
 
Văn 文=> 文雄 Fumio
 
Việt 越=> 悦男 Etsuo
 
Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko
 
Vy 薇=> 桜子 Sakurako
  •  Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
 
    Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)
 
    Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)
 
    Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)
 
    Mai => 舞, 麻衣 Mai
 
    Trường => 住音 Chuon (=> Sumine)
 

Bạn phải chuyển tên trước sau đó chọn họ một cách thật là phù hợp. Ví dụ:
 

Nguyễn Văn Nam => 佐藤 南 Satoh Minami

(vì họ 佐藤 là phổ biến nhất ở Nhật)
 

Ngô Văn Năm => 畑山 五郎 Hatayama Goroh

(vì là "ngô" nên chuyển qua là "ruộng trồng ngô" => "hatake" 畑)
 

Phan Văn Trị => 坂本 伸太郎 Sakamoto Nobutaroh

("trị" có cách đọc là "nobu", họ "phan" => "phản" 坂, "văn" =>太郎 hay 郎)
 

Hoàng Công Minh => 渡辺 正明 Watanabe Masaaki
 

Hồ Hoàng Yến => 加藤 沙紀 Katoh Saki
 

Đào Thúy Duyên => 桜井 ゆかり Sakurai Yukari

("đào" => anh đào => sakurai, "duyên" => yukari)
 

Lê Huyền Như => 鈴木 有希 Suzuki Yuki

("như" 如 có một âm đọc là "yuki", "lê" => cây lê => Suzuki)
 

Trần Việt Đông => 高橋 東行 Takahashi Hideyuki
 

Phạm Thanh Sang => 坂井 昭富 Sakai Akitomi
 

Điều quan trọng ở đây là: Truyền tải đúng ý nghĩa và độ đẹp, sắc thái của tên bạn! Ví dụ "Huyền" là "Ami" thì "Nguyễn Thị Huyền" sẽ là "Satoh Amiko" vì chữ "ko" trong tiếng Nhật sẽ tương ứng với chữ "Thị" trong tiếng Việt.

Việc chọn tên là hoàn toàn TỰ DO, không ai có thể bắt bạn phải dùng tên này hay tên kia cả. Bạn có thể chọn tùy ý tên của mình sao cho đẹp nhé! Ngoài ra, nếu bạn đang có dự định tìm kiếm 1 trung tâm tiếng Nhật để có thể chính phục 1 trong những ngôn ngữ khó nhất thế giới này, tham khảo ngay: ONIGIRI KAIWA- Trung tâm giao tiếp tiếng Nhật chuyên sâu đầu tiên tại Việt Nam
 

4. Các công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật

Ngoài sử dụng google dịch họ tên bạn nên dùng 1 số trang web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Online
  •  Tìm nazuke (cách đọc trong tên)

Bạn có thể tìm kếm trên trang web http://5go.biz/sei/p5.htm. 
 
null
 
Công cụ này sẽ giúp bạn tìm kiếm cùng lúc tới 10 chữ kanji.
 
  • Tìm tên (nam, nữ)

Bạn tìm tên của mình theo giới tính trên web http://5go.biz/sei/cgi/kensaku.htm. Chọn 男の子 cho tên nam, hoặc 女の子 cho tên nữ
null
 
Giao diện trang website tìm tên tiếng Nhật theo giới tính.
  • Từ điển Hán Việt Thiều Chửu

Bạn có thể tra được các âm Hán Việt ra chữ Hán và ngược lại tại đây: http://nguyendu.com.free.fr/langues/hanviet.htm

Lưu ý: Để có thể chuyển hoàn toàn tên mình sang tiếng Nhật với đầy đủ ý nghĩa bao hàm trong tiếng Việt gốc, bạn cần có sự hiểu biết ý nghĩa ngôn từ sâu xa của cả tiếng Việt và tiếng Nhật một cách chuẩn xác nhất.
5. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm một số tên tiếng Nhật dịch sang tiếng Việt
 
Aikodễ thương, đứa bé đáng yêuKyontrong sáng
Akakomàu đỏLawanđẹp
AkiMùa thuMachikongười may mắn
Akimùa thuMaekothành thật và vui tươi
Akikoánh sángMaitocực kì mạnh mẽ
Akinahoa mùa xuânManyuracon công
AkiraThông minhMarikovòng tuần hoàn, vĩ đạo
Amayamưa đêm
AmidaVị Phật của ánh sáng tinh khiếtMaruhình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
Aniko/Anekongười chị lớnMasachân thành, thẳng thắn
AranCánh rừngMayoreeđẹp
Ayamegiống như hoa irit, hoa của cung GeminiMichiomạnh mẽ
Azamihoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gaiMikatrăng mới
Batotên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại NhậtMinekocon của núi
BotanCây mẫu đơn, hoa của tháng 6Misaotrung thành, chung thủy
ChikoNhư mũi tênMochitrăng rằm
ChinNgười vĩ đạiMochitrăng rằm
Chocom bướmMurasakihoa oải hương (lavender)
Choxinh đẹpNami/Namikosóng biển
Dian/DyanNgọn nếnNaracây sồi
DosuTàn khốcNiranvĩnh cửu
EbisuThần may mắnNyokoviên ngọc quí hoặc kho tàng
Gennguồn gốcOharacánh đồng
Ginvàng bạcPhailinđá sapphire
GoroVị trí thứ năm, con trai thứ nămRanhoa súng
Gwatannữ thần Mặt TrăngRingoquả táo
Harumùa xuânRinjinthần biển
Harukomùa xuânRuringọc bích
Harunocảnh xuânRuringọc bích
Hasuhoa senSanngọn núi
Hatsuđứa con đầu lòngSantosothanh bình, an lành
Shikahươu
HigoCây dương liễuShikacon hươu
HoTốt bụngShinatrung thành và đoan chính
HyugaNhật hướng
Inarivị nữ thần lúaShinolá trúc
Ishihòn đáShizuyên bình và an lành
Itachicon chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )Sugicây tuyết tùng
Izanamingười có lòng hiếu kháchSukiđáng yêu
Jinngười hiền lành lịch sựSumaleeđóa hoa đẹp
Kagamichiếc gươngSumitinh chất
Kakashi1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúaSuzukosinh ra trong mùa thu
Kalongcon dơiTadashingười hầu cận trung thành
Kamahoàng kimTaijutsuthái cực
Kamithiên đàng, thuộc về thiên đàngTakarakho báu
Kaminữ thầnTakithác nước
Kané/Kahnay/Kinhoàng kimTamangọc, châu báu
Kanovị thần của nướcTatsucon rồng
Kazuđầu tiênTenbầu trời
Kazukođứa con đầu lòngTenguthiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
Kazuothanh bìnhTokuđạo đức, đoan chính
Keikođáng yêuTomimàu đỏ
Kenlàn nước trong vắtTorubiển
Kenjivị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhìToshirothông minh
Kidonhóc quỷUmibiển
Kimiko/Kimituyệt trầnVirodeánh sáng
Kinnara một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.Yasuthanh bình
Kiyokotrong sáng, giống như gươngYokotốt, đẹp
Koko/Tazucon còYonhoa sen
Kongokim cươngYongngười dũng cảm
Kumacon gấuYurilắng nghe
Kurenaiđỏ thẫmYuri/Yurikohoa huệ tây
Kurihạt dẻYuukihoàng hôn
Xem ngay: 10 cách nói cảm ơn tiếng Nhật thay cho câu "Arigatou!" nhàm chán!

Trên đây là 1 số cách dịch tên của bạn sang tiếng Nhật cực chuẩn. Thông thường các TTS khi đi XKLĐ Nhật Bản các công ty đều có các bộ phận dịch tên sang tiếng Nhật giúp bạn, vì vậy người lao động chỉ cần ghi nhớ và sử dụng nhé!

Để được tư vấn cụ thể hơn về đơn hàng, chi phí, điều kiện. Hãy để lại thông tin cá nhân để chúng tôi liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất.

Bạn có thấy bài viết này hữu ích không?

Click số sao để đánh giá chất lượng bài viết!

điện thoại

0988771986

điện thoại

0989680984

zalo

Mr Kiên

zalo

Mrs Hương